Ý nghĩa của từ phẫn uất là gì:
phẫn uất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ phẫn uất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phẫn uất mình

1

10 Thumbs up   2 Thumbs down

phẫn uất


Căm tức mà không nói ra được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

phẫn uất


Căm tức mà không nói ra được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẫn uất". Những từ có chứa "phẫn uất" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phải phảng phất Phật Biểu họ H [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

phẫn uất


Căm tức mà không nói ra được.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   3 Thumbs down

phẫn uất


căm giận và uất ức đến cao độ bị chèn ép đến phẫn uất Đồng nghĩa: căm uất
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phẫn uất


sự căm giận cao độ
Hoàng Hoa - 2015-09-15

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phẫn uất


Phẫn nộ và uất ức, nghĩa là căm giận đến mức tột độ nhưng không thể nào nói ra được vì một lý do nào đó
Loucius - 2016-09-30

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phẫn uất


tức trong người mà ko nói ra đc
Ẩn danh - 2015-08-27





<< mũ lưỡi trai phẫn chí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa